Động cơ Diesel HINO J05E-UA, 4 xi-lanh thẳng hàng, tuabin tăng áp và làm mát khí nạp
Công suất cực đại (ISO NET)
180 PS – (2,500 vòng/phút)
Mômen xoắn cực đại (ISO NET)
530 N.m – (1,500 vòng/phút)
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm)
112 x 130
Dung tích xylanh (cc)
5,123
Tỷ số nén
17:1
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Phun nhiên liệu điều khiển điện tử
Ly hợp
Loại đĩa đơn ma sát khô giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
HỘP SỐ
Loại hộp số
LX06S
Mô tả hộp số
6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6
Hệ thống lái
Loại trục vít đai ốc tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao
Hệ thống phanh
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén, điều khiển 2 dòng độc lập
Phanh đỗ
Loại tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số
Số trục
8.25-16
Công thức bánh xe
93.9
Lốp trước/sau
31.7
Cabin
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn
Treo cabin
Thùng nhiên liệu (lít)
200
Hệ thống phanh phụ trợ
Phanh khí xả
Hệ thống treo cầu trước
Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo cầu sau
Nhíp đa lá
Cửa sổ điện
Có
Khóa cửa trung tâm
Có
CD&AM/FM Radio
Có
Điều hòa không khí DENSO chất lượng cao
Có
Ghế hơi bên lái
Số chỗ ngồi
3
CHI TIẾT THÙNG XE
Đánh Giá product
Nhãn hiệu :
HINO FC9JLTC/-TL
Số chứng nhận :
0227/VAQ09 – 01/19 – 00
Ngày cấp :
19/02/2019
Loại phương tiện :
Ô tô tải
Xuất xứ :
—
Thông số chung:
Trọng lượng bản thân :
4105
Kg
Phân bố : – Cầu trước :
2265
Kg
– Cầu sau :
1840
Kg
Tải trọng cho phép chở :
6700
Kg
Số người cho phép chở :
3
người
Trọng lượng toàn bộ :
11000
Kg
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
8610 x 2500 x 2470
mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
6680 x 2350 x 530/—
mm
Khoảng cách trục :
4990
mm
Vết bánh xe trước / sau :
1800/1660
mm
Số trục :
2
Công thức bánh xe :
4 x 2
Loại nhiên liệu :
Diesel
Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ:
J05E-UA
Loại động cơ:
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích :
5123 cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
132 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
02/04/—/—/—
Lốp trước / sau:
8.25 – 16 /8.25 – 16
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động :
Tang trống /Khí nén – Thủy lực
Phanh sau /Dẫn động :
Tang trống /Khí nén – Thủy lực
Phanh tay /Dẫn động :
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú:
Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá
Upload Image...
Tại sao nên chọn HINO Ngọc Thành?
Đại Lý HINO Ngọc Thành sẵn sàng đáp ứng tất cả các yêu cầu về các chủng loại xe tải Hino, màu sắc xe cho tới các loại thùng xe chở hàng tới Quý khách hàng.
Đội ngũ Cán bộ nhân viên có bề dầy kinh nghiệm, làm việc chuyên nghiệp, tận tâm phục vụ khách hàng.
Chúng tôi luôn không ngừng hướng đến những chính sách, dịch vụ hậu mãi sau bán hàng nhằm phục vụ khách hàng tốt nhất có thể.
Tự hào là Đại lý có hệ thống cơ sở hạ tầng Đại lý được đầu tư xây dựng đồng bộ hiện đại nhất theo tiêu chuẩn Hino Việt Nam.